Bảng 1. Lượng và giá trị lợn sống nhập khẩu phân theo mục đích sử dụng
TT |
Mục đích sử dụng |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Lợn giống |
43,806 |
8.9% |
27,415,587 |
18.0% |
2 |
Lợn thương phẩm giết thịt |
447,651 |
91.1% |
125,114,170 |
82.0% |
|
Tổng cộng |
491,457 |
100.0% |
152,529,757 |
100.0% |
Bảng 1. Lượng và giá trị lợn giống nhập khẩu phân theo quốc gia
TT |
Quốc gia |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Thái Lan |
34,641 |
79.1% |
15,752,054 |
57.5% |
2 |
Canada |
5,378 |
12.3% |
6,405,411 |
23.4% |
3 |
Hoa Kỳ |
1,808 |
4.1% |
1,432,555 |
5.2% |
4 |
Đan Mạch |
1,164 |
2.7% |
2,651,973 |
9.7% |
5 |
Pháp |
700 |
1.6% |
837,394 |
3.1% |
6 |
Đài Loan |
115 |
0.3% |
336,200 |
1.2% |
|
Tổng cộng |
43,806 |
100.0% |
27,415,587 |
100.0% |
Bảng 2. Lượng và giá trị lợn giống nhập khẩu phân theo giới tính
TT |
Giới tính |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Lợn đực |
1,219 |
2.8% |
3,639,975 |
13.3% |
2 |
Lợn cái |
42,587 |
97.2% |
23,775,612 |
86.7% |
|
Tổng cộng |
43,806 |
100.0% |
27,415,587 |
100.0% |
Bảng 3. Lượng và giá trị lợn giống nhập khẩu phân theo giới tính và giống
TT |
Giới tính/giống |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Lợn đực Yorkshire |
273 |
0.6% |
864,096 |
3.2% |
2 |
Lợn đực Landrace |
317 |
0.7% |
987,757 |
3.6% |
3 |
Lợn đực Duroc |
580 |
1.3% |
1,720,422 |
6.3% |
4 |
Lợn đực Pietrain |
19 |
0.0% |
20,900 |
0.1% |
5 |
Lợn đực F1 Landrace X Yorkshire |
30 |
0.1% |
46,800 |
0.2% |
6 |
Lợn cái Yorkshire |
3,950 |
9.0% |
4,661,764 |
17.0% |
7 |
Lợn cái Landrace |
2,029 |
4.6% |
2,154,381 |
7.9% |
8 |
Lợn cái Duroc |
220 |
0.5% |
468,695 |
1.7% |
9 |
Lợn cái F1 Landrace X Yorkshire |
36,388 |
83.1% |
16,490,772 |
60.2% |
|
Tổng cộng |
43,806 |
100.0% |
27,415,587 |
100.0% |
Bảng 4. Lượng và giá trị lợn giống nhập khẩu phân theo giống
TT |
Giống |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
F1 (YL hoặc LY) |
36,418 |
83.1% |
16,537,572 |
60.3% |
2 |
Yorkshire |
4,223 |
9.6% |
5,525,860 |
20.2% |
3 |
Landrace |
2,346 |
5.4% |
3,142,138 |
11.5% |
4 |
Duroc |
800 |
1.8% |
2,189,117 |
8.0% |
5 |
Pietrain |
19 |
0.0% |
20,900 |
0.1% |
|
Tổng cộng |
43,806 |
100.0% |
27,415,587 |
100.0% |
Bảng 5. Lượng và giá trị lợn giống nhập khẩu phân theo cửa khẩu
TT |
Cửa khẩu |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Cửa khẩu Lao Bảo (Quảng Trị) |
23,414 |
53.4% |
10,507,487 |
38.3% |
2 |
Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y (KonTum) |
11,227 |
25.6% |
5,244,567 |
19.1% |
3 |
Sân bay Tân Sơn Nhất |
5,928 |
13.5% |
7,320,113 |
26.7% |
4 |
Sân bay Nội Bài |
3,237 |
7.4% |
4,343,420 |
15.8% |
|
Tổng cộng |
43,806 |
100.0% |
27,415,587 |
100.0% |
Bảng 6. Lượng và giá trị lợn giống nhập khẩu phân theo doanh nghiệp nhập khẩu
TT |
Doanh nghiệp |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Cty DD Quốc tế Việt Đức |
14,464 |
33.0% |
6,632,638 |
24.2% |
2 |
Cty CP Chăn nuôi Gia Lai |
8,636 |
19.7% |
4,227,177 |
15.4% |
3 |
Cty CP Dinh dưỡng Hồng Hà |
4,603 |
10.5% |
2,096,457 |
7.6% |
4 |
Cty TNHH NN Giá Tốt & Thông Minh |
3,990 |
9.1% |
1,680,271 |
6.1% |
5 |
Cty TNHH Japfa Comfeed VN |
2,759 |
6.3% |
4,051,661 |
14.8% |
6 |
Cty CP Thái Việt Swine Line |
2,591 |
5.9% |
1,017,391 |
3.7% |
7 |
Cty CP NN BAF Việt Nam |
2,532 |
5.8% |
1,341,636 |
4.9% |
8 |
Cty TNHH DV&CN New Hope |
1,208 |
2.8% |
1,759,248 |
6.4% |
9 |
Cty TNHHSX Heo giống &TACN Việt Đan |
845 |
1.9% |
1,818,495 |
6.6% |
10 |
Cty TNHH TMXNK Vĩnh Đạt |
606 |
1.4% |
541,035 |
2.0% |
11 |
Cty TNHH MTV TMDV Thuỳ Dương Phát |
317 |
0.7% |
80,663 |
0.3% |
12 |
Cty TNHH SXTACN Thành Đô |
140 |
0.3% |
150,902 |
0.6% |
13 |
Cty CPXNK Châu Á - Thái Bình Dương |
106 |
0.2% |
115,494 |
0.4% |
14 |
Cty TNHH MTV TIG Việt Nam |
70 |
0.2% |
137,300 |
0.5% |
15 |
Cty CP Giống vật nuôi Amafarm |
45 |
0.1% |
198,900 |
0.7% |
16 |
Cty TNHH TM Thú y Tiến Phát Minh |
40 |
0.1% |
17,457 |
0.1% |
17 |
Cty CP Giống & TBCN Hưng Huy |
37 |
0.1% |
13,109 |
0.0% |
18 |
Cty TNHH Chăn nuôi Hoà Phước |
35 |
0.1% |
110,486 |
0.4% |
19 |
Cty TNHH MNS Farm Nghệ An |
32 |
0.1% |
112,706 |
0.4% |
20 |
Cty CP Anova Farm |
22 |
0.1% |
80,740 |
0.3% |
21 |
Cty TNHH Deheus |
22 |
0.1% |
50,537 |
0.2% |
22 |
Cty TNHH Cargill Việt Nam |
350 |
0.8% |
322,317 |
1.2% |
23 |
Cty CPPT Công nghệ Nông thôn |
130 |
0.3% |
385,849 |
1.4% |
24 |
Cty TNHH thú y Đại Dương Trắng |
122 |
0.3% |
224,437 |
0.8% |
25 |
Trung tâm NC&PTCN Heo Bình Thắng |
104 |
0.2% |
248,681 |
0.9% |
|
Tổng cộng |
43,806 |
100.0% |
27,415,587 |
100.0% |
Bảng 7. Lượng và giá trị lợn sống (để giết thịt) nhập khẩu phân theo quốc gia
TT |
Quốc gia |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Thái Lan |
447,651 |
100.0% |
125,114,170 |
100.0% |
|
Tổng cộng |
447,651 |
100.0% |
125,114,170 |
100.0% |
Bảng 8. Lượng và giá trị lợn sống (để giết thịt) nhập khẩu phân theo cửa khẩu
TT |
Cửa khẩu |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Cửa khẩu Lao Bảo (Quảng Trị) |
207,512 |
46.4% |
59,722,143 |
47.7% |
2 |
Cửa khẩu Bình Hiệp (Long An) |
98,960 |
22.1% |
27,289,536 |
21.8% |
3 |
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình) |
61,287 |
13.7% |
16,008,095 |
12.8% |
5 |
Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y (KonTum) |
52,521 |
11.7% |
14,667,558 |
11.7% |
4 |
Cửa khẩu Mộc Bài (Tây Ninh) |
27,024 |
6.0% |
7,402,548 |
5.9% |
6 |
Cửa khẩu Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
347 |
0.1% |
24,290 |
0.0% |
|
Tổng cộng |
447,651 |
100.0% |
125,114,170 |
100.0% |
Bảng 9. Lượng và giá trị lợn sống (để giết thịt) phân theo doanh nghiệp nhập khẩu
TT |
Doanh nghiệp |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Cty TNHH MTV Lb Phú Trọng |
66,011 |
14.7% |
19,970,714 |
16.0% |
2 |
Cty CP TM Target |
45,580 |
10.2% |
12,216,176 |
9.8% |
3 |
Cty CP Chăn nuôi Lưu Gia |
45,000 |
10.1% |
12,494,872 |
10.0% |
4 |
Cty TNHH MTV TMDV Thuỳ Dương Phát |
40,112 |
9.0% |
11,779,845 |
9.4% |
5 |
Cty TNHH Thành Đô Nghệ An |
38,178 |
8.5% |
10,945,521 |
8.7% |
6 |
Cty TNHH MTV Tân Triều T&P |
32,787 |
7.3% |
9,748,724 |
7.8% |
7 |
Cty TNHH Lê Hà Anh |
30,610 |
6.8% |
6,552,080 |
5.2% |
8 |
Cty CPĐTSXTMDV Kết Phát Thịnh |
24,409 |
5.5% |
6,656,557 |
5.3% |
9 |
Cty TNHH Dinh dưỡng Quốc Tế Việt Đức |
17,820 |
4.0% |
3,768,043 |
3.0% |
10 |
Cty TNHH Gỗ Thanh Duy |
15,900 |
3.6% |
4,267,548 |
3.4% |
11 |
Cty TNHH ATVN |
15,170 |
3.4% |
4,733,040 |
3.8% |
12 |
Vty TNHH ĐT&XNK Vinh Phú |
11,110 |
2.5% |
3,491,944 |
2.8% |
13 |
Cty TNHH DĐT&TM Đại Phong |
8,610 |
1.9% |
2,487,721 |
2.0% |
14 |
Cty TNHH ĐT&TM Trường Phát Hà Nội |
7,158 |
1.6% |
2,299,922 |
1.8% |
15 |
Cty TNHH Quốc tế Thiện Phát |
6,430 |
1.4% |
1,555,165 |
1.2% |
16 |
Cyy CP XNK Biovet |
4,921 |
1.1% |
1,523,352 |
1.2% |
17 |
Bùi Văn Huy |
4,560 |
1.0% |
1,422,720 |
1.1% |
18 |
HTX CNDVTH Hoà Mỹ |
3,086 |
0.7% |
962,832 |
0.8% |
19 |
Cty TNHH MTV XNK Cường Mạnh |
2,968 |
0.7% |
920,232 |
0.7% |
20 |
Cty TNHH Vạn Phước |
2,917 |
0.7% |
822,029 |
0.7% |
21 |
Cty TNHH MTV SX&MB gỗ Minh Loan |
2,900 |
0.6% |
759,800 |
0.6% |
22 |
Cty TNHH MTVXD&TM Hoàng Thắng |
2,810 |
0.6% |
727,932 |
0.6% |
23 |
Cty TNHH TMDVBV Lê Anh |
2,625 |
0.6% |
799,019 |
0.6% |
24 |
Cty TNHH MTV TMDV Quốc Tế Đồng Lợi |
2,426 |
0.5% |
679,640 |
0.5% |
25 |
Cty CP Dinh dưỡng Hồng Hà |
2,400 |
0.5% |
580,708 |
0.5% |
26 |
Cty TNHH TVĐT&PT Bắc Trung Nam |
1,919 |
0.4% |
601,578 |
0.5% |
27 |
Cty TNHH TM&DV Châu Thư |
1,800 |
0.4% |
415,489 |
0.3% |
28 |
Phạm Như Thành |
1,700 |
0.4% |
530,400 |
0.4% |
29 |
Cty TNHH MTV Phương Quang Thái |
1,430 |
0.3% |
384,965 |
0.3% |
30 |
Cty TNHH TM&CN Hudo Green |
1,375 |
0.3% |
329,481 |
0.3% |
31 |
Cty TNHH Minh Hiền |
1,247 |
0.3% |
204,290 |
0.2% |
32 |
Cty TNHH MTV Phúc Gia Hưng ĐắkNông |
880 |
0.2% |
241,308 |
0.2% |
33 |
HTX NN&DVKDTH Duy Đại Sơn |
324 |
0.1% |
88,306 |
0.1% |
34 |
Cty TNHH XD&TM Hiệp Hoàng Phát |
300 |
0.1% |
93,600 |
0.1% |
35 |
Cty CP Phú Cường Cát Bà |
178 |
0.0% |
58,617 |
0.0% |
|
Tổng cộng |
447,651 |
100.0% |
125,114,170 |
100.0% |
Bảng 10. Lượng và giá trị gia cầm giống nhập khẩu phân theo quốc gia
TT |
Quốc gia |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Pháp |
1,770,557 |
45.7% |
9,694,874 |
47.4% |
2 |
Hoa Kỳ |
1,630,809 |
42.1% |
8,264,713 |
40.4% |
3 |
Malaysia |
302,428 |
7.8% |
1,116,265 |
5.5% |
4 |
Anh |
110,992 |
2.9% |
1,014,449 |
5.0% |
5 |
Úc |
27,840 |
0.7% |
199,986 |
1.0% |
6 |
New Zealand |
18,880 |
0.5% |
94,400 |
0.5% |
7 |
Hungary |
10,483 |
0.3% |
35,642 |
0.2% |
8 |
CH Séc |
3,200 |
0.1% |
13,046 |
0.1% |
|
Tổng cộng |
3,875,189 |
100.0% |
20,433,375 |
100.0% |
Bảng 11. Lượng và giá trị gia cầm giống nhập khẩu phân theo loài
1 |
Gà |
3,807,229 |
98.2% |
19,076,150 |
93.4% |
2 |
Vịt |
62,335 |
1.6% |
1,186,973 |
5.8% |
3 |
Ngan |
5,625 |
0.1% |
170,252 |
0.8% |
|
Tổng cộng |
3,875,189 |
100.0% |
20,433,375 |
100.0% |
Bảng 12. Lượng và giá trị gia cầm giống nhập khẩu phân theo giống
TT |
Giống |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Gà Ross |
1,719,833 |
44.4% |
8,800,668 |
43.1% |
2 |
Gà Hubbard |
520,626 |
13.4% |
2,568,415 |
12.6% |
3 |
Gà Indian River Meat |
515,649 |
13.3% |
2,739,054 |
13.4% |
4 |
Gà Cobb |
425,825 |
11.0% |
1,747,649 |
8.6% |
5 |
Gà Sasso |
286,130 |
7.4% |
1,267,889 |
6.2% |
6 |
Gà Isa Brown |
82,286 |
2.1% |
470,195 |
2.3% |
7 |
Gà Isa Warren |
57,134 |
1.5% |
392,547 |
1.9% |
8 |
Gà Isa Shaver |
55,699 |
1.4% |
265,237 |
1.3% |
9 |
Vịt SM3 |
53,386 |
1.4% |
730,022 |
3.6% |
10 |
Gà Novo Brown |
49,656 |
1.3% |
266,012 |
1.3% |
11 |
Gà Hisex Brown |
22,797 |
0.6% |
124,428 |
0.6% |
12 |
Gà Lohmann Brown |
18,560 |
0.5% |
135,986 |
0.7% |
13 |
Gà Hyline |
16,820 |
0.4% |
107,762 |
0.5% |
14 |
Gà Novo White |
14,159 |
0.4% |
78,457 |
0.4% |
15 |
Gà Tetra |
10,483 |
0.3% |
35,642 |
0.2% |
16 |
Gà khác (*) |
8,372 |
0.2% |
63,163 |
0.3% |
17 |
Vịt Star 53 |
7,140 |
0.2% |
336,009 |
1.6% |
18 |
Ngan R71SL |
5,625 |
0.1% |
170,252 |
0.8% |
19 |
Gà Dominant |
3,200 |
0.1% |
13,046 |
0.1% |
20 |
Vịt ST5 |
1,809 |
0.0% |
120,942 |
0.6% |
|
Tổng cộng |
3,875,189 |
100.0% |
20,433,375 |
100.0% |
Bảng 13. Lượng và giá trị gia cầm giống nhập khẩu phân theo địa phương
TT |
Địa phương |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
TP.HCM |
2,716,979 |
70.1% |
14,169,667 |
69.3% |
2 |
Hà Nội |
1,158,210 |
29.9% |
6,263,708 |
30.7% |
|
Tổng cộng |
3,875,189 |
100.0% |
20,433,375 |
100.0% |
Bảng 14. Lượng và giá trị gia cầm giống nhập khẩu phân theo doanh nghiệp nhập khẩu
TT |
Doanh nghiệp |
Số lượng (con) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Cty CP Chăn nuôi CP Việt Nam |
893,084 |
23.0% |
4,309,874 |
21.1% |
2 |
Cty TNHH Japfa Comfeed Việt Nam |
773,730 |
20.0% |
3,891,042 |
19.0% |
3 |
Cty TNHH Emivest Feed Mill VN |
376,529 |
9.7% |
1,481,976 |
7.3% |
4 |
Cty CP Bel Gà |
261,532 |
6.7% |
1,547,449 |
7.6% |
5 |
Cty TNHH TMDVKTNN Phát Nghĩa |
257,173 |
6.6% |
1,352,221 |
6.6% |
6 |
Cty CP 3F Việt |
246,639 |
6.4% |
1,206,402 |
5.9% |
7 |
Cty TNHH CJ Vina Agri |
200,352 |
5.2% |
1,049,301 |
5.1% |
8 |
Cty CP Giống Phú Gia |
104,474 |
2.7% |
539,838 |
2.6% |
9 |
Cty TNHH MTV Chăn nuôi Bình Minh |
91,228 |
2.4% |
405,120 |
2.0% |
10 |
Cty TNHH MTV Giống Gia cầm Vietswan |
72,627 |
1.9% |
333,933 |
1.6% |
11 |
Cty CP Anova Feed |
64,584 |
1.7% |
310,651 |
1.5% |
12 |
Cty CP Tập đoàn Dabaco Việt Nam |
63,078 |
1.6% |
587,818 |
2.9% |
13 |
Cty TNHH BDH Việt Nam |
59,800 |
1.5% |
360,468 |
1.8% |
14 |
Cty TNHH Nông nghiệp Bình An Phát |
53,386 |
1.4% |
730,022 |
3.6% |
15 |
Cty CP ĐTPT và XNK Gia Cầm |
47,840 |
1.2% |
216,000 |
1.1% |
16 |
Cty CPĐT và PT Chăn nuôi Hoà Phát |
46,416 |
1.2% |
218,462 |
1.1% |
17 |
Cty CP Chăn nuôi Mavin |
46,210 |
1.2% |
213,811 |
1.0% |
18 |
Cty CP TN&SX Thuốc Thú y Thịnh Á |
39,232 |
1.0% |
177,120 |
0.9% |
19 |
Cty TNHH Koyu & Unitek |
33,700 |
0.9% |
168,141 |
0.8% |
20 |
Cty TNHH MTV K & U Trại Ps |
33,488 |
0.9% |
170,530 |
0.8% |
21 |
Cty TNHH Sunjin Vina |
31,624 |
0.8% |
150,992 |
0.7% |
22 |
Cty TNHH TACN Golden Star |
18,720 |
0.5% |
92,014 |
0.5% |
23 |
Cty TNHH Đại Dư Hoài |
11,700 |
0.3% |
79,825 |
0.4% |
24 |
Cty TNHH TMXNK Vĩnh Đạt |
10,260 |
0.3% |
69,750 |
0.3% |
25 |
Cty CPXNK Châu Á - TBD |
9,607 |
0.2% |
54,780 |
0.3% |
26 |
Cty CP Ba Huân |
9,280 |
0.2% |
64,000 |
0.3% |
27 |
Cty TNHH TMXNK Giải Pháp Xanh |
8,372 |
0.2% |
63,163 |
0.3% |
28 |
Cty TNHH GRIMAUD Việt Nam |
5,040 |
0.1% |
170,205 |
0.8% |
29 |
TTNC Gia cầm Thuỵ Phương |
3,675 |
0.1% |
297,525 |
1.5% |
30 |
Cty TNHH Chăn nuôi Lan Chi |
1,809 |
0.0% |
120,942 |
0.6% |
|
Tổng cộng |
3,875,189 |
100.0% |
20,433,375 |
100.0% |
Bảng 15. Lượng và giá trị thịt, phụ phẩm gia cầm các loại phân theo mục đích nhập khẩu
TT |
Quốc gia |
Số lượng (kg) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Nhập kinh doanh tiêu dùng |
143,269,371 |
66.7% |
133,883,527 |
64.5% |
2 |
Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu |
18,928,905 |
8.8% |
15,877,836 |
7.6% |
3 |
Nhập n.liệu gia công cho DN nước ngoài |
18,288,164 |
8.5% |
19,857,008 |
9.6% |
4 |
Hàng gửi kho ngoại quan |
15,847,124 |
7.4% |
21,269,687 |
10.2% |
5 |
Nhập kinh doanh của DN đầu tư |
12,064,929 |
5.6% |
12,942,865 |
6.2% |
6 |
Nhập kinh doanh sản xuất |
3,933,215 |
1.8% |
2,315,481 |
1.1% |
7 |
Nhập n.liệu g.công từ HĐ khác chuyểnsang |
1,644,375 |
0.8% |
733,321 |
0.4% |
8 |
Chuyển tiêu thụ nội địa khác |
912,393 |
0.4% |
746,273 |
0.4% |
9 |
Tạm nhập hàng miễn thuế |
8,199 |
0.0% |
17,339 |
0.0% |
|
Tổng cộng |
214,896,675 |
100.0% |
207,643,337 |
100.0% |
Bảng 16. Lượng và giá trị thịt, phụ phẩm gia cầm các loại nhập khẩu phân theo quốc gia
TT |
Quốc gia |
Số lượng (kg) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
Hoa Kỳ |
91,788,918 |
42.7% |
75,501,355 |
36.4% |
2 |
Hàn Quốc |
28,680,025 |
13.3% |
33,707,255 |
16.2% |
3 |
Braxin |
23,068,800 |
10.7% |
24,827,082 |
12.0% |
4 |
Hà Lan |
14,203,542 |
6.6% |
13,271,251 |
6.4% |
5 |
Ba Lan |
11,527,490 |
5.4% |
15,659,984 |
7.5% |
6 |
Pakistan |
10,255,780 |
4.8% |
10,003,346 |
4.8% |
7 |
Nga |
6,215,002 |
2.9% |
5,816,945 |
2.8% |
8 |
Achentina |
3,846,224 |
1.8% |
4,242,330 |
2.0% |
9 |
Ý |
3,126,030 |
1.5% |
2,075,279 |
1.0% |
10 |
Tây Ban Nha |
2,397,411 |
1.1% |
1,939,680 |
0.9% |
11 |
Ucraina |
1,935,302 |
0.9% |
1,813,846 |
0.9% |
12 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
1,834,586 |
0.9% |
1,959,634 |
0.9% |
13 |
Anh |
1,794,254 |
0.8% |
1,341,443 |
0.6% |
14 |
Úc |
1,694,818 |
0.8% |
3,330,849 |
1.6% |
15 |
Iran |
1,679,340 |
0.8% |
975,378 |
0.5% |
16 |
Algeri |
1,643,373 |
0.8% |
794,542 |
0.4% |
17 |
Syri |
1,393,553 |
0.6% |
892,460 |
0.4% |
18 |
Lithuania |
1,181,700 |
0.5% |
1,074,209 |
0.5% |
19 |
Bỉ |
1,144,926 |
0.5% |
3,698,797 |
1.8% |
20 |
Hungary |
1,035,295 |
0.5% |
609,282 |
0.3% |
21 |
Pháp |
853,337 |
0.4% |
1,249,086 |
0.6% |
22 |
Nhật Bản |
677,027 |
0.3% |
747,947 |
0.4% |
23 |
Paraguay |
420,630 |
0.2% |
247,910 |
0.1% |
24 |
Đức |
331,396 |
0.2% |
625,168 |
0.3% |
25 |
Hy Lạp |
316,350 |
0.1% |
165,083 |
0.1% |
26 |
Cyprus |
302,990 |
0.1% |
146,793 |
0.1% |
27 |
Palestin |
282,330 |
0.1% |
132,674 |
0.1% |
28 |
Srilanca |
279,350 |
0.1% |
166,192 |
0.1% |
29 |
Mexico |
236,512 |
0.1% |
123,526 |
0.1% |
30 |
Đan Mạch |
207,843 |
0.1% |
151,418 |
0.1% |
31 |
Serbia |
149,838 |
0.1% |
77,910 |
0.0% |
32 |
Ai Cập |
84,375 |
0.0% |
84,375 |
0.0% |
33 |
Slovakia |
75,024 |
0.0% |
22,507 |
0.0% |
34 |
Thụy Điển |
74,860 |
0.0% |
69,045 |
0.0% |
35 |
Canada |
54,000 |
0.0% |
45,900 |
0.0% |
36 |
Rumani |
54,000 |
0.0% |
24,530 |
0.0% |
37 |
Áo |
27,000 |
0.0% |
12,033 |
0.0% |
38 |
Gabon |
23,244 |
0.0% |
10,570 |
0.0% |
39 |
Trung Quốc |
100 |
0.0% |
2,935 |
0.0% |
40 |
Malaysia |
100 |
0.0% |
2,788 |
0.0% |
|
Tổng cộng |
214,896,675 |
100.0% |
207,643,337 |
100.0% |
Bảng 17. Lương và giá trị thịt, phụ phẩm gia cầm các loại nhập khẩu phân theo địa phương
TT |
Địa phương |
Số lượng (kg) |
% |
Kim ngạch (USD) |
% |
1 |
TP.HCM |
101,117,518 |
47.1% |
94,468,688 |
45.5% |
2 |
Hải Phòng |
100,262,771 |
46.7% |
100,923,034 |
48.6% |
3 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
8,752,912 |
4.1% |
7,109,224 |
3.4% |
4 |
Đà Nẵng |
4,465,691 |
2.1% |
4,844,608 |
2.3% |
5 |
Bình Định |
239,680 |
0.1% |
239,680 |
0.1% |
6 |
Quảng Ninh |
58,103 |
0.0% |
58,103 |
0.0% |
|
Tổng cộng |
214,896,675 |
100.0% |
207,643,337 |
100.0% |
Bảng 18. Lượng và giá trị thịt, phụ phẩm lợn các loại phân theo mục đích nhập khẩu
TT | Quốc gia | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | Nhập kinh doanh tiêu dùng | 101.241.665 | 98,1% | 240.981.138 | 97,5% |
2 | Nhập kinh doanh của DN đầu tư | 1.467.081 | 1,4% | 4.381.414 | 1,8% |
3 | Nhập kinh doanh sản xuất | 268.914 | 0,3% | 696.992 | 0,3% |
4 | Nhập n.liệu của DN chếxuất từ nướcngoài | 237.080 | 0,2% | 980.320 | 0,4% |
5 | Nhập n.liệu của DN chế xuất từ nội địa | 8.332 | 0,0% | 45.774 | 0,0% |
6 | Tạm nhập hàng miễn thuế | 6.415 | 0,0% | 21.674 | 0,0% |
7 | Hàng gửi kho ngoại quan | 5.656 | 0,0% | 11.240 | 0,0% |
8 | Hàng nhập khẩu khác | 362 | 0,0% | 818 | 0,0% |
Tổng cộng | 103.235.505 | 100,0% | 247.119.370 | 100,0% |
Bảng 19. Lượng và giá trị thịt, phụ phẩm lợn các loại nhập khẩu phân theo quốc gia
TT | Quốc gia | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
2 | Nga | 27.935.312 | 27,1% | 76.019.443 | 30,8% |
1 | Braxin | 27.625.752 | 26,8% | 67.646.976 | 27,4% |
3 | Canada | 16.059.212 | 15,6% | 32.171.422 | 13,0% |
4 | Hoa Kỳ | 12.973.372 | 12,6% | 29.001.656 | 11,7% |
5 | Ba Lan | 5.602.001 | 5,4% | 13.573.886 | 5,5% |
6 | Đức | 3.427.999 | 3,3% | 7.587.350 | 3,1% |
7 | Hà Lan | 3.033.581 | 2,9% | 6.571.330 | 2,7% |
8 | Tây Ban Nha | 2.133.034 | 2,1% | 4.479.367 | 1,8% |
9 | Úc | 1.717.809 | 1,7% | 3.726.940 | 1,5% |
10 | Bỉ | 1.061.750 | 1,0% | 2.575.625 | 1,0% |
11 | Ai Len | 351.919 | 0,3% | 741.525 | 0,3% |
12 | Pháp | 348.636 | 0,3% | 742.550 | 0,3% |
13 | Ý | 322.784 | 0,3% | 681.466 | 0,3% |
15 | Đan Mạch | 312.283 | 0,3% | 664.340 | 0,3% |
14 | Mexico | 271.268 | 0,3% | 738.066 | 0,3% |
Hungary | 24.986 | 0,0% | 40.478 | 0,0% | |
16 | Áo | 23.010 | 0,0% | 59.134 | 0,0% |
Achentina | 5.508 | 0,0% | 11.017 | 0,0% | |
17 | Nhật Bản | 5.289 | 0,0% | 86.799 | 0,0% |
Tổng cộng | 103.235.505 | 100,0% | 247.119.370 | 100,0% |
Bảng 20. Lượng và giá trị thịt, phụ phẩm lợn các loại nhập khẩu phân theo địa phương
TT | Địa phương | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | TP.HCM | 70.998.414 | 68,8% | 168.337.815 | 68,1% |
2 | Hải Phòng | 28.416.509 | 27,5% | 70.002.276 | 28,3% |
3 | Đà Nẵng | 3.305.939 | 3,2% | 7.509.398 | 3,0% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 486.735 | 0,5% | 1.188.182 | 0,5% |
5 | Bình Định | 24.543 | 0,0% | 53.995 | 0,0% |
6 | Hà Nội | 3.365 | 0,0% | 27.704 | 0,0% |
Tổng cộng | 103.235.505 | 100,0% | 247.119.370 | 100,0% |
Bảng 21. Lượng và giá trị thịt dê, cừu phân theo mục đích nhập khẩu
TT | Quốc gia | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | Hàng gửi kho ngoại quan | 417.673 | 49,6% | 1.424.794 | 28,6% |
2 | Nhập kinh doanh tiêu dùng | 356.897 | 42,4% | 2.862.623 | 57,4% |
3 | Nhập kinh doanh của DN đầu tư | 64.948 | 7,7% | 673.943 | 13,5% |
4 | Tạm nhập hàng miễn thuế | 1.875 | 0,2% | 27.106 | 0,5% |
Tổng cộng | 841.393 | 100,0% | 4.988.466 | 100,0% |
Bảng 22. Lượng và giá trị thịt dê, cừu nhập khẩu phân theo quốc gia
TT | Quốc gia | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | #NAME? | 325.625 | 38,7% | 2.485.122 | 49,8% |
2 | Achentina | 303.671 | 36,1% | 1.279.077 | 25,6% |
3 | New Zealand | 78.065 | 9,3% | 869.984 | 17,4% |
4 | Braxin | 55.976 | 6,7% | 167.927 | 3,4% |
5 | Mông Cổ | 39.600 | 4,7% | 79.200 | 1,6% |
6 | Paragoay | 24.000 | 2,9% | 72.000 | 1,4% |
7 | Mexico | 13.200 | 1,6% | 13.200 | 0,3% |
8 | Hoa Kỳ | 1.256 | 0,1% | 21.956 | 0,4% |
Tổng cộng | 841.393 | 100,0% | 4.988.466 | 100,0% |
Bảng 23. Lượng và giá trị thịt dê, cừu nhập khẩu phân theo chủng loại
TT | Chủng loại | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | Thịt cừu | 532.387 | 63,3% | 3.742.599 | 75,0% |
2 | Thịt dê | 309.006 | 36,7% | 1.245.867 | 25,0% |
Tổng cộng | 841.393 | 100,0% | 4.988.466 | 100,0% |
Bảng 24. Lượng và giá trị thịt dê, cừu nhập khẩu phân theo địa phương
TT | Địa phương | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | Hải Phòng | 466.975 | 55,5% | 1.736.797 | 34,8% |
2 | TP.HCM | 353.043 | 42,0% | 2.988.030 | 59,9% |
3 | Đà Nẵng | 12.230 | 1,5% | 104.239 | 2,1% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 6.201 | 0,7% | 121.765 | 2,4% |
5 | Hà Nội | 2.944 | 0,3% | 37.635 | 0,8% |
Tổng cộng | 841.393 | 100,0% | 4.988.466 | 100,0% |
Bảng 25. Lượng và giá trị trâu bò sống (để giết thịt) nhập khẩu phân theo loài
TT | Loài | Số lượng (con) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | Bò | 507.788 | 91,5% | 558.247.479 | 94,2% |
2 | Trâu | 47.087 | 8,5% | 34.163.839 | 5,8% |
Tổng cộng | 554.875 | 100,0% | 592.411.318 | 100,0% |
Bảng 26. Lượng và giá trị trâu bò sống (để giết thịt) nhập khẩu phân theo quốc gia
TT | Quốc gia | Số lượng (con) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | Thái Lan | 283.208 | 51,0% | 210.999.590 | 35,6% |
2 | Úc | 271.487 | 48,9% | 381.322.628 | 64,4% |
3 | Lào | 180 | 0,0% | 89.100 | 0,0% |
Tổng cộng | 554.875 | 100,0% | 592.411.318 | 100,0% |
Bảng 27. Lượng và giá trị trâu bò sống (để giết thịt) nhập khẩu phân theo địa phương
TT | Địa phương | Số lượng (con) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | Quảng Bình | 277.573 | 50,0% | 239.304.408 | 40,4% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 89.768 | 16,2% | 115.145.526 | 19,4% |
3 | Quảng Ninh | 72.285 | 13,0% | 106.341.557 | 18,0% |
4 | Quảng Trị | 53.399 | 9,6% | 44.535.410 | 7,5% |
5 | Hải phòng | 29.039 | 5,2% | 44.953.803 | 7,6% |
7 | Bình Định | 15.348 | 2,8% | 19.723.902 | 3,3% |
6 | Hà Tĩnh | 13.891 | 2,5% | 18.321.855 | 3,1% |
8 | Long An | 3.572 | 0,6% | 4.084.857 | 0,7% |
Tổng cộng | 554.875 | 100,0% | 592.411.318 | 100,0% |
Bảng 28. Lượng và giá trị thịt thịt mát gia súc phân theo mục đích nhập khẩu
TT | Quốc gia | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | Nhập kinh doanh tiêu dùng | 1.567.286 | 87,0% | 15.450.234 | 81,5% |
2 | Nhập kinh doanh của DN đầu tư | 211.075 | 11,7% | 3.407.648 | 18,0% |
3 | Hàng gửi kho ngoại quan | 21.200 | 1,2% | 59.180 | 0,3% |
4 | Nhập kinh doanh sản xuất | 1.388 | 0,1% | 25.142 | 0,1% |
5 | Tạm nhập hàng miễn thuế | 1.107 | 0,1% | 5.119 | 0,0% |
6 | Hàng nhập khẩu khác | 27 | 0,0% | 252 | 0,0% |
Tổng cộng | 1.802.083 | 100,0% | 18.947.575 | 100,0% |
Bảng 29. Lượng và giá trị thịt mát gia súc nhập khẩu phân theo quốc gia
TT | Quốc gia | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | Úc | 1.698.588 | 94,3% | 17.252.339 | 91,1% |
2 | New Zealand | 35.119 | 1,9% | 513.193 | 2,7% |
3 | Hoa Kỳ | 11.418 | 0,6% | 363.566 | 1,9% |
4 | Đan Mạch | 11.000 | 0,6% | 40.700 | 0,2% |
5 | Indonesia | 10.982 | 0,6% | 45.035 | 0,2% |
6 | Achentina | 9.500 | 0,5% | 9.500 | 0,1% |
7 | Ý | 8.436 | 0,5% | 99.164 | 0,5% |
8 | Tây Ban Nha | 6.733 | 0,4% | 92.108 | 0,5% |
9 | Nhật Bản | 6.224 | 0,3% | 471.845 | 2,5% |
10 | Bangladesh | 2.000 | 0,1% | 19.613 | 0,1% |
11 | Canada | 1.298 | 0,1% | 15.146 | 0,1% |
12 | Trung Quốc | 500 | 0,0% | 23.500 | 0,1% |
13 | Hà Lan | 200 | 0,0% | 452 | 0,0% |
14 | Pháp | 85 | 0,0% | 1.414 | 0,0% |
Tổng cộng | 1.802.083 | 100,0% | 18.947.575 | 100,0% |
Bảng 30. Lượng và giá trị thịt mát gia súc nhập khẩu phân theo địa phương
TT | Địa phương | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | TP.HCM | 1.535.445 | 85,2% | 16.104.661 | 85,0% |
2 | Hà Nội | 225.834 | 12,5% | 2.610.654 | 13,8% |
3 | Hải Phòng | 39.695 | 2,2% | 227.141 | 1,2% |
4 | Đà Nẵng | 1.109 | 0,1% | 5.119 | 0,0% |
Tổng cộng | 1.802.083 | 100,0% | 18.947.575 | 100,0% |
Bảng 31. Lượng và giá trị thịt gia súc đông lạnh phân theo mục đích nhập khẩu
TT | Quốc gia | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | Nhập kinh doanh tiêu dùng | 87.683.113 | 54,8% | 326.256.803 | 56,9% |
2 | Hàng gửi kho ngoại quan | 65.485.377 | 40,9% | 228.211.576 | 39,8% |
3 | Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu | 2.230.806 | 1,4% | 2.989.402 | 0,5% |
4 | Nhập n.liệu gia công cho DN nước ngoài | 1.884.676 | 1,2% | 4.159.922 | 0,7% |
5 | Nhập kinh doanh sản xuất | 1.372.140 | 0,9% | 4.898.539 | 0,9% |
6 | Nhập kinh doanh của DN đầu tư | 918.391 | 0,6% | 5.355.703 | 0,9% |
7 | Nhập n.liệu của DN chế xuất từnướcngoài | 253.029 | 0,2% | 1.150.118 | 0,2% |
8 | Chuyển tiêu thụ nội địa khác | 227.000 | 0,1% | 261.072 | 0,0% |
9 | Tạm nhập hàng miễn thuế | 13.035 | 0,0% | 109.556 | 0,0% |
10 | Nhập n.liệu g.công từ HĐ khác chuyểnsang | 7.801 | 0,0% | 23.267 | 0,0% |
11 | Nhập n.liệu của DN chế xuất từ nội địa | 4.570 | 0,0% | 41.215 | 0,0% |
12 | Hàng nhập khẩu khác | 95 | 0,0% | 2.105 | 0,0% |
Tổng cộng | 160.080.033 | 100,0% | 573.459.278 | 100,0% |
Bảng 32. Lượng và giá trị thịt gia súc đông lạnh nhập khẩu phân theo quốc gia
TT | Quốc gia | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | Ấn Độ | 130.935.603 | 81,8% | 441.040.306 | 76,9% |
2 | Úc | 9.600.442 | 6,0% | 48.987.533 | 8,5% |
3 | Hoa Kỳ | 7.742.232 | 4,8% | 39.215.098 | 6,8% |
4 | Canada | 5.049.855 | 3,2% | 22.347.636 | 3,9% |
5 | Achentina | 1.796.358 | 1,1% | 4.804.661 | 0,8% |
6 | Mexico | 1.569.924 | 1,0% | 2.492.108 | 0,4% |
7 | Nga | 896.440 | 0,6% | 4.650.151 | 0,8% |
8 | Pakistan | 569.056 | 0,4% | 1.432.047 | 0,2% |
9 | Đan Mạch | 530.910 | 0,3% | 1.318.215 | 0,2% |
10 | Paraguay | 425.272 | 0,3% | 1.232.464 | 0,2% |
11 | NewZealand | 372.045 | 0,2% | 1.951.565 | 0,3% |
12 | Tây Ban Nha | 354.533 | 0,2% | 1.476.712 | 0,3% |
13 | Uruguay | 163.862 | 0,1% | 163.862 | 0,0% |
14 | Nhật Bản | 44.952 | 0,0% | 2.243.396 | 0,4% |
15 | Ecuador | 24.023 | 0,0% | 73.085 | 0,0% |
16 | Braxin | 1.838 | 0,0% | 8.335 | 0,0% |
17 | Ý | 1.731 | 0,0% | 7.811 | 0,0% |
18 | Hà Lan | 957 | 0,0% | 14.293 | 0,0% |
Tổng cộng | 160.080.033 | 100,0% | 573.459.278 | 100,0% |
Bảng 33. Lượng và giá trị thịt gia súc đông lạnh nhập khẩu phân theo địa phương
TT | Địa phương | Số lượng (kg) | % | Kim ngạch (USD) | % |
1 | Hải Phòng | 91.128.827 | 56,9% | 319.757.159 | 55,8% |
2 | TP.HCM | 66.644.531 | 41,6% | 245.031.073 | 42,7% |
3 | Đà Nẵng | 1.192.826 | 0,7% | 4.133.045 | 0,7% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 604.486 | 0,4% | 2.190.858 | 0,4% |
5 | Quảng Bình | 282.410 | 0,2% | 847.230 | 0,1% |
6 | Quảng Ninh | 142.500 | 0,1% | 427.500 | 0,1% |
7 | Bình Định | 48.903 | 0,0% | 210.849 | 0,0% |
8 | Hà Nội | 35.550 | 0,0% | 861.564 | 0,2% |
Tổng cộng | 160.080.033 | 100,0% | 573.459.278 | 100,0% |
Nguồn: Tổng hợp từ TCHQ, tháng 1/2021