Trang chủ » Tin tức » Trong nước » Tổng hợp thị trường nhập khẩu một số sản phẩm chăn nuôi 2020

Tổng hợp thị trường nhập khẩu một số sản phẩm chăn nuôi 2020

26/05/2023 | 10:35

Bảng 1. Lượng và giá trị lợn sống nhập khẩu phân theo mục đích sử dụng

TT

Mục đích sử dụng

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Lợn giống

  43,806

8.9%

  27,415,587

18.0%

2

Lợn thương phẩm giết

thịt

  447,651

91.1%

  125,114,170

82.0%

 

Tổng cộng

  491,457

100.0%

  152,529,757

100.0%

Bảng 1. Lượng và giá trị lợn giống nhập khẩu phân theo quốc gia

TT

Quốc gia

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Thái Lan

  34,641

79.1%

  15,752,054

57.5%

2

Canada

  5,378

12.3%

  6,405,411

23.4%

3

Hoa Kỳ

  1,808

4.1%

  1,432,555

5.2%

4

Đan Mạch

  1,164

2.7%

  2,651,973

9.7%

5

Pháp

  700

1.6%

  837,394

3.1%

6

Đài Loan

  115

0.3%

  336,200

1.2%

 

Tổng cộng

  43,806

100.0%

  27,415,587

100.0%

Bảng 2. Lượng và giá trị lợn giống nhập khẩu phân theo giới tính

TT

Giới tính

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Lợn đực

  1,219

2.8%

  3,639,975

13.3%

2

Lợn cái

  42,587

97.2%

  23,775,612

86.7%

 

Tổng cộng

  43,806

100.0%

  27,415,587

100.0%

Bảng 3. Lượng và giá trị lợn giống nhập khẩu phân theo giới tính và giống

TT

Giới tính/giống

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Lợn đực Yorkshire

  273

0.6%

  864,096

3.2%

2

Lợn đực Landrace

  317

0.7%

  987,757

3.6%

3

Lợn đực Duroc

  580

1.3%

  1,720,422

6.3%

4

Lợn đực Pietrain

  19

0.0%

  20,900

0.1%

5

Lợn đực F1 Landrace X

Yorkshire

  30

0.1%

  46,800

0.2%

6

Lợn cái Yorkshire

  3,950

9.0%

  4,661,764

17.0%

7

Lợn cái Landrace

  2,029

4.6%

  2,154,381

7.9%

8

Lợn cái Duroc

  220

0.5%

  468,695

1.7%

9

Lợn cái F1 Landrace X

Yorkshire

  36,388

83.1%

  16,490,772

60.2%

 

Tổng cộng

  43,806

100.0%

  27,415,587

100.0%

Bảng 4. Lượng và giá trị lợn giống nhập khẩu phân theo giống

TT

Giống

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

F1 (YL hoặc LY)

  36,418

83.1%

  16,537,572

60.3%

2

Yorkshire

  4,223

9.6%

  5,525,860

20.2%

3

Landrace

  2,346

5.4%

  3,142,138

11.5%

4

Duroc

  800

1.8%

  2,189,117

8.0%

5

Pietrain

  19

0.0%

  20,900

0.1%

 

Tổng cộng

  43,806

100.0%

  27,415,587

100.0%

Bảng 5. Lượng và giá trị lợn giống nhập khẩu phân theo cửa khẩu

TT

Cửa khẩu

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Cửa khẩu Lao Bảo (Quảng Trị)

  23,414

53.4%

  10,507,487

38.3%

2

Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y

(KonTum)

  11,227

25.6%

  5,244,567

19.1%

3

Sân bay Tân Sơn Nhất

  5,928

13.5%

  7,320,113

26.7%

4

Sân bay Nội Bài

  3,237

7.4%

  4,343,420

15.8%

 

Tổng cộng

  43,806

100.0%

  27,415,587

100.0%

Bảng 6. Lượng và giá trị lợn giống nhập khẩu phân theo doanh nghiệp nhập khẩu

TT

Doanh nghiệp

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Cty DD Quốc tế Việt Đức

  14,464

33.0%

  6,632,638

24.2%

2

Cty CP Chăn nuôi Gia Lai

  8,636

19.7%

  4,227,177

15.4%

3

Cty CP Dinh dưỡng Hồng Hà

  4,603

10.5%

  2,096,457

7.6%

4

Cty TNHH NN Giá Tốt & Thông

Minh

  3,990

9.1%

  1,680,271

6.1%

5

Cty TNHH Japfa Comfeed VN

  2,759

6.3%

  4,051,661

14.8%

6

Cty CP Thái Việt Swine Line

  2,591

5.9%

  1,017,391

3.7%

7

Cty CP NN BAF Việt Nam

  2,532

5.8%

  1,341,636

4.9%

8

Cty TNHH DV&CN New Hope

  1,208

2.8%

  1,759,248

6.4%

9

Cty TNHHSX Heo giống &TACN Việt

Đan

  845

1.9%

  1,818,495

6.6%

10

Cty TNHH TMXNK Vĩnh Đạt

  606

1.4%

  541,035

2.0%

11

Cty TNHH MTV TMDV Thuỳ Dương

Phát

  317

0.7%

  80,663

0.3%

12

Cty TNHH SXTACN Thành Đô

  140

0.3%

  150,902

0.6%

13

Cty CPXNK Châu Á - Thái Bình

Dương

  106

0.2%

  115,494

0.4%

14

Cty TNHH MTV TIG Việt Nam

  70

0.2%

  137,300

0.5%

15

Cty CP Giống vật nuôi

Amafarm

  45

0.1%

  198,900

0.7%

16

Cty TNHH TM Thú y Tiến Phát

Minh

  40

0.1%

  17,457

0.1%

17

Cty CP Giống & TBCN Hưng

Huy

  37

0.1%

  13,109

0.0%

18

Cty TNHH Chăn nuôi Hoà

Phước

  35

0.1%

  110,486

0.4%

19

Cty TNHH MNS Farm Nghệ An

  32

0.1%

  112,706

0.4%

20

Cty CP Anova Farm

  22

0.1%

  80,740

0.3%

21

Cty TNHH Deheus

  22

0.1%

  50,537

0.2%

22

Cty TNHH Cargill Việt Nam

  350

0.8%

  322,317

1.2%

23

Cty CPPT Công nghệ Nông thôn

  130

0.3%

  385,849

1.4%

24

Cty TNHH thú y Đại Dương

Trắng

  122

0.3%

  224,437

0.8%

25

Trung tâm NC&PTCN Heo Bình

Thắng

  104

0.2%

  248,681

0.9%

 

Tổng cộng

  43,806

100.0%

  27,415,587

100.0%

Bảng 7. Lượng và giá trị lợn sống (để giết thịt) nhập khẩu phân theo quốc gia

TT

Quốc gia

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Thái Lan

  447,651

100.0%

  125,114,170

100.0%

 

Tổng cộng

  447,651

100.0%

  125,114,170

100.0%

Bảng 8. Lượng và giá trị lợn sống (để giết thịt) nhập khẩu phân theo cửa khẩu

TT

Cửa khẩu

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Cửa khẩu Lao Bảo (Quảng Trị)

  207,512

46.4%

  59,722,143

47.7%

2

Cửa khẩu Bình Hiệp (Long An)

  98,960

22.1%

  27,289,536

21.8%

3

Cửa khẩu Cha Lo (Quảng

Bình)

  61,287

13.7%

  16,008,095

12.8%

5

Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y

(KonTum)

  52,521

11.7%

  14,667,558

11.7%

4

Cửa khẩu Mộc Bài (Tây Ninh)

  27,024

6.0%

  7,402,548

5.9%

6

Cửa khẩu Cầu Treo (Hà Tĩnh)

  347

0.1%

  24,290

0.0%

 

Tổng cộng

  447,651

100.0%

  125,114,170

100.0%

Bảng 9. Lượng và giá trị lợn sống (để giết thịt) phân theo doanh nghiệp nhập khẩu

TT

Doanh nghiệp

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Cty TNHH MTV Lb Phú Trọng

  66,011

14.7%

  19,970,714

16.0%

2

Cty CP TM Target

  45,580

10.2%

  12,216,176

9.8%

3

Cty CP Chăn nuôi Lưu Gia

  45,000

10.1%

  12,494,872

10.0%

4

Cty TNHH MTV TMDV Thuỳ Dương

Phát

  40,112

9.0%

  11,779,845

9.4%

5

Cty TNHH Thành Đô Nghệ An

  38,178

8.5%

  10,945,521

8.7%

6

Cty TNHH MTV Tân Triều T&P

  32,787

7.3%

  9,748,724

7.8%

7

Cty TNHH Lê Hà Anh

  30,610

6.8%

  6,552,080

5.2%

8

Cty CPĐTSXTMDV Kết Phát

Thịnh

  24,409

5.5%

  6,656,557

5.3%

9

Cty TNHH Dinh dưỡng Quốc Tế Việt

Đức

  17,820

4.0%

  3,768,043

3.0%

10

Cty TNHH Gỗ Thanh Duy

  15,900

3.6%

  4,267,548

3.4%

11

Cty TNHH ATVN

  15,170

3.4%

  4,733,040

3.8%

12

Vty TNHH ĐT&XNK Vinh Phú

  11,110

2.5%

  3,491,944

2.8%

13

Cty TNHH DĐT&TM Đại Phong

  8,610

1.9%

  2,487,721

2.0%

14

Cty TNHH ĐT&TM Trường Phát Hà

Nội

  7,158

1.6%

  2,299,922

1.8%

15

Cty TNHH Quốc tế Thiện Phát

  6,430

1.4%

  1,555,165

1.2%

16

Cyy CP XNK Biovet

  4,921

1.1%

  1,523,352

1.2%

17

Bùi Văn Huy

  4,560

1.0%

  1,422,720

1.1%

18

HTX CNDVTH Hoà Mỹ

  3,086

0.7%

  962,832

0.8%

19

Cty TNHH MTV XNK Cường

Mạnh

  2,968

0.7%

  920,232

0.7%

20

Cty TNHH Vạn Phước

  2,917

0.7%

  822,029

0.7%

21

Cty TNHH MTV SX&MB gỗ Minh

Loan

  2,900

0.6%

  759,800

0.6%

22

Cty TNHH MTVXD&TM Hoàng

Thắng

  2,810

0.6%

  727,932

0.6%

23

Cty TNHH TMDVBV Lê Anh

  2,625

0.6%

  799,019

0.6%

24

Cty TNHH MTV TMDV Quốc Tế

Đồng Lợi

  2,426

0.5%

  679,640

0.5%

25

Cty CP Dinh dưỡng Hồng Hà

  2,400

0.5%

  580,708

0.5%

26

Cty TNHH TVĐT&PT Bắc Trung

Nam

  1,919

0.4%

  601,578

0.5%

27

Cty TNHH TM&DV Châu Thư

  1,800

0.4%

  415,489

0.3%

28

Phạm Như Thành

  1,700

0.4%

  530,400

0.4%

29

Cty TNHH MTV Phương Quang

Thái

  1,430

0.3%

  384,965

0.3%

30

Cty TNHH TM&CN Hudo

Green

  1,375

0.3%

  329,481

0.3%

31

Cty TNHH Minh Hiền

  1,247

0.3%

  204,290

0.2%

32

Cty TNHH MTV Phúc Gia Hưng

ĐắkNông

  880

0.2%

  241,308

0.2%

33

HTX NN&DVKDTH Duy Đại

Sơn

  324

0.1%

  88,306

0.1%

34

Cty TNHH XD&TM Hiệp Hoàng

Phát

  300

0.1%

  93,600

0.1%

35

Cty CP Phú Cường Cát Bà

  178

0.0%

  58,617

0.0%

 

Tổng cộng

  447,651

100.0%

  125,114,170

100.0%

Bảng 10. Lượng và giá trị gia cầm giống nhập khẩu phân theo quốc gia

TT

Quốc gia

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Pháp

  1,770,557

45.7%

  9,694,874

47.4%

2

Hoa Kỳ

  1,630,809

42.1%

  8,264,713

40.4%

3

Malaysia

  302,428

7.8%

  1,116,265

5.5%

4

Anh

  110,992

2.9%

  1,014,449

5.0%

5

Úc

  27,840

0.7%

  199,986

1.0%

6

New Zealand

  18,880

0.5%

  94,400

0.5%

7

Hungary

  10,483

0.3%

  35,642

0.2%

8

CH Séc

  3,200

0.1%

  13,046

0.1%

 

Tổng cộng

  3,875,189

100.0%

  20,433,375

100.0%

Bảng 11. Lượng và giá trị gia cầm giống nhập khẩu phân theo loài

1

  3,807,229

98.2%

  19,076,150

93.4%

2

Vịt

  62,335

1.6%

  1,186,973

5.8%

3

Ngan

  5,625

0.1%

  170,252

0.8%

 

Tổng cộng

  3,875,189

100.0%

  20,433,375

100.0%

Bảng 12. Lượng và giá trị gia cầm giống nhập khẩu phân theo giống

TT

Giống

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Gà Ross

  1,719,833

44.4%

  8,800,668

43.1%

2

Gà Hubbard

  520,626

13.4%

  2,568,415

12.6%

3

Gà Indian River Meat

  515,649

13.3%

  2,739,054

13.4%

4

Gà Cobb

  425,825

11.0%

  1,747,649

8.6%

5

Gà Sasso

  286,130

7.4%

  1,267,889

6.2%

6

Gà Isa Brown

  82,286

2.1%

  470,195

2.3%

7

Gà Isa Warren

  57,134

1.5%

  392,547

1.9%

8

Gà Isa Shaver

  55,699

1.4%

  265,237

1.3%

9

Vịt SM3

  53,386

1.4%

  730,022

3.6%

10

Gà Novo Brown

  49,656

1.3%

  266,012

1.3%

11

Gà Hisex Brown

  22,797

0.6%

  124,428

0.6%

12

Gà Lohmann Brown

  18,560

0.5%

  135,986

0.7%

13

Gà Hyline

  16,820

0.4%

  107,762

0.5%

14

Gà Novo White

  14,159

0.4%

  78,457

0.4%

15

Gà Tetra

  10,483

0.3%

  35,642

0.2%

16

Gà khác (*)

  8,372

0.2%

  63,163

0.3%

17

Vịt Star 53

  7,140

0.2%

  336,009

1.6%

18

Ngan R71SL

  5,625

0.1%

  170,252

0.8%

19

Gà Dominant

  3,200

0.1%

  13,046

0.1%

20

Vịt ST5

  1,809

0.0%

  120,942

0.6%

 

Tổng cộng

  3,875,189

100.0%

  20,433,375

100.0%

Bảng 13. Lượng và giá trị gia cầm giống nhập khẩu phân theo địa phương

TT

Địa phương

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

TP.HCM

  2,716,979

70.1%

  14,169,667

69.3%

2

Hà Nội

  1,158,210

29.9%

  6,263,708

30.7%

 

Tổng cộng

  3,875,189

100.0%

  20,433,375

100.0%

Bảng 14. Lượng và giá trị gia cầm giống nhập khẩu phân theo doanh nghiệp nhập khẩu

TT

Doanh nghiệp

Số lượng (con)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Cty CP Chăn nuôi CP Việt

Nam

  893,084

23.0%

  4,309,874

21.1%

2

Cty TNHH Japfa Comfeed Việt

Nam

  773,730

20.0%

  3,891,042

19.0%

3

Cty TNHH Emivest Feed Mill

VN

  376,529

9.7%

  1,481,976

7.3%

4

Cty CP Bel Gà

  261,532

6.7%

  1,547,449

7.6%

5

Cty TNHH TMDVKTNN Phát

Nghĩa

  257,173

6.6%

  1,352,221

6.6%

6

Cty CP 3F Việt

  246,639

6.4%

  1,206,402

5.9%

7

Cty TNHH CJ Vina Agri

  200,352

5.2%

  1,049,301

5.1%

8

Cty CP Giống Phú Gia

  104,474

2.7%

  539,838

2.6%

9

Cty TNHH MTV Chăn nuôi Bình

Minh

  91,228

2.4%

  405,120

2.0%

10

Cty TNHH MTV Giống Gia cầm

Vietswan

  72,627

1.9%

  333,933

1.6%

11

Cty CP Anova Feed

  64,584

1.7%

  310,651

1.5%

12

Cty CP Tập đoàn Dabaco Việt

Nam

  63,078

1.6%

  587,818

2.9%

13

Cty TNHH BDH Việt Nam

  59,800

1.5%

  360,468

1.8%

14

Cty TNHH Nông nghiệp Bình An

Phát

  53,386

1.4%

  730,022

3.6%

15

Cty CP ĐTPT và XNK Gia Cầm

  47,840

1.2%

  216,000

1.1%

16

Cty CPĐT và PT Chăn nuôi Hoà

Phát

  46,416

1.2%

  218,462

1.1%

17

Cty CP Chăn nuôi Mavin

  46,210

1.2%

  213,811

1.0%

18

Cty CP TN&SX Thuốc Thú y

Thịnh Á

  39,232

1.0%

  177,120

0.9%

19

Cty TNHH Koyu & Unitek

  33,700

0.9%

  168,141

0.8%

20

Cty TNHH MTV K & U Trại Ps

  33,488

0.9%

  170,530

0.8%

21

Cty TNHH Sunjin Vina

  31,624

0.8%

  150,992

0.7%

22

Cty TNHH TACN Golden Star

  18,720

0.5%

  92,014

0.5%

23

Cty TNHH Đại Dư Hoài

  11,700

0.3%

  79,825

0.4%

24

Cty TNHH TMXNK Vĩnh Đạt

  10,260

0.3%

  69,750

0.3%

25

Cty CPXNK Châu Á - TBD

  9,607

0.2%

  54,780

0.3%

26

Cty CP Ba Huân

  9,280

0.2%

  64,000

0.3%

27

Cty TNHH TMXNK Giải Pháp

Xanh

  8,372

0.2%

  63,163

0.3%

28

Cty TNHH GRIMAUD Việt Nam

  5,040

0.1%

  170,205

0.8%

29

TTNC Gia cầm Thuỵ Phương

  3,675

0.1%

  297,525

1.5%

30

Cty TNHH Chăn nuôi Lan Chi

  1,809

0.0%

  120,942

0.6%

 

Tổng cộng

  3,875,189

100.0%

  20,433,375

100.0%

Bảng 15. Lượng và giá trị thịt, phụ phẩm gia cầm các loại phân theo mục đích nhập khẩu

TT

Quốc gia

Số lượng (kg)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Nhập kinh doanh tiêu dùng

  143,269,371

66.7%

  133,883,527

64.5%

2

Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu

  18,928,905

8.8%

  15,877,836

7.6%

3

Nhập n.liệu gia công cho DN nước ngoài

  18,288,164

8.5%

  19,857,008

9.6%

4

Hàng gửi kho ngoại quan

  15,847,124

7.4%

  21,269,687

10.2%

5

Nhập kinh doanh của DN đầu tư

  12,064,929

5.6%

  12,942,865

6.2%

6

Nhập kinh doanh sản xuất

  3,933,215

1.8%

  2,315,481

1.1%

7

Nhập n.liệu g.công từ HĐ khác chuyểnsang

  1,644,375

0.8%

  733,321

0.4%

8

Chuyển tiêu thụ nội địa khác

  912,393

0.4%

  746,273

0.4%

9

Tạm nhập hàng miễn thuế

  8,199

0.0%

  17,339

0.0%

 

Tổng cộng

  214,896,675

100.0%

  207,643,337

100.0%

Bảng 16. Lượng và giá trị thịt, phụ phẩm gia cầm các loại nhập khẩu phân theo quốc gia

TT

Quốc gia

Số lượng (kg)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

Hoa Kỳ

  91,788,918

42.7%

  75,501,355

36.4%

2

Hàn Quốc

  28,680,025

13.3%

  33,707,255

16.2%

3

Braxin

  23,068,800

10.7%

  24,827,082

12.0%

4

Hà Lan

  14,203,542

6.6%

  13,271,251

6.4%

5

Ba Lan

  11,527,490

5.4%

  15,659,984

7.5%

6

Pakistan

  10,255,780

4.8%

  10,003,346

4.8%

7

Nga

  6,215,002

2.9%

  5,816,945

2.8%

8

Achentina

  3,846,224

1.8%

  4,242,330

2.0%

9

Ý

  3,126,030

1.5%

  2,075,279

1.0%

10

Tây Ban Nha

  2,397,411

1.1%

  1,939,680

0.9%

11

Ucraina

  1,935,302

0.9%

  1,813,846

0.9%

12

Thổ Nhĩ Kỳ

  1,834,586

0.9%

  1,959,634

0.9%

13

Anh

  1,794,254

0.8%

  1,341,443

0.6%

14

Úc

  1,694,818

0.8%

  3,330,849

1.6%

15

Iran

  1,679,340

0.8%

  975,378

0.5%

16

Algeri

  1,643,373

0.8%

  794,542

0.4%

17

Syri

  1,393,553

0.6%

  892,460

0.4%

18

Lithuania

  1,181,700

0.5%

  1,074,209

0.5%

19

Bỉ

  1,144,926

0.5%

  3,698,797

1.8%

20

Hungary

  1,035,295

0.5%

  609,282

0.3%

21

Pháp

  853,337

0.4%

  1,249,086

0.6%

22

Nhật Bản

  677,027

0.3%

  747,947

0.4%

23

Paraguay

  420,630

0.2%

  247,910

0.1%

24

Đức

  331,396

0.2%

  625,168

0.3%

25

Hy Lạp

  316,350

0.1%

  165,083

0.1%

26

Cyprus

  302,990

0.1%

  146,793

0.1%

27

Palestin

  282,330

0.1%

  132,674

0.1%

28

Srilanca

  279,350

0.1%

  166,192

0.1%

29

Mexico

  236,512

0.1%

  123,526

0.1%

30

Đan Mạch

  207,843

0.1%

  151,418

0.1%

31

Serbia

  149,838

0.1%

  77,910

0.0%

32

Ai Cập

  84,375

0.0%

  84,375

0.0%

33

Slovakia

  75,024

0.0%

  22,507

0.0%

34

Thụy Điển

  74,860

0.0%

  69,045

0.0%

35

Canada

  54,000

0.0%

  45,900

0.0%

36

Rumani

  54,000

0.0%

  24,530

0.0%

37

Áo

  27,000

0.0%

  12,033

0.0%

38

Gabon

  23,244

0.0%

  10,570

0.0%

39

Trung Quốc

  100

0.0%

  2,935

0.0%

40

Malaysia

  100

0.0%

  2,788

0.0%

 

Tổng cộng

  214,896,675

100.0%

  207,643,337

100.0%

Bảng 17. Lương và giá trị thịt, phụ phẩm gia cầm các loại nhập khẩu phân theo địa phương

TT

Địa phương

Số lượng (kg)

%

Kim ngạch

(USD)

%

1

TP.HCM

  101,117,518

47.1%

  94,468,688

45.5%

2

Hải Phòng

  100,262,771

46.7%

  100,923,034

48.6%

3

Bà Rịa - Vũng Tàu

  8,752,912

4.1%

  7,109,224

3.4%

4

Đà Nẵng

  4,465,691

2.1%

  4,844,608

2.3%

5

Bình Định

  239,680

0.1%

  239,680

0.1%

6

Quảng Ninh

  58,103

0.0%

  58,103

0.0%

 

Tổng cộng

  214,896,675

100.0%

  207,643,337

100.0%

Bảng 18. Lượng và giá trị thịt, phụ phẩm lợn các loại phân theo mục đích nhập khẩu

TT Quốc gia  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 Nhập kinh doanh tiêu dùng             101.241.665 98,1%              240.981.138 97,5%
2 Nhập kinh doanh của DN đầu tư                 1.467.081 1,4%                 4.381.414 1,8%
3 Nhập kinh doanh sản xuất                   268.914 0,3%                    696.992 0,3%
4 Nhập n.liệu của DN chếxuất từ nướcngoài                   237.080 0,2%                    980.320 0,4%
5 Nhập n.liệu của DN chế xuất từ nội địa                       8.332 0,0%                      45.774 0,0%
6 Tạm nhập hàng miễn thuế                       6.415 0,0%                      21.674 0,0%
7 Hàng gửi kho ngoại quan                       5.656 0,0%                      11.240 0,0%
8 Hàng nhập khẩu khác                          362 0,0%                           818 0,0%
  Tổng cộng             103.235.505 100,0%              247.119.370 100,0%

 

Bảng 19. Lượng và giá trị thịt, phụ phẩm lợn các loại nhập khẩu phân theo quốc gia

TT Quốc gia  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
2 Nga               27.935.312 27,1%                76.019.443 30,8%
1 Braxin               27.625.752 26,8%                67.646.976 27,4%
3 Canada               16.059.212 15,6%                32.171.422 13,0%
4 Hoa Kỳ               12.973.372 12,6%                29.001.656 11,7%
5 Ba Lan                5.602.001 5,4%                13.573.886 5,5%
6 Đức                3.427.999 3,3%                 7.587.350 3,1%
7 Hà Lan                3.033.581 2,9%                 6.571.330 2,7%
8 Tây Ban Nha                2.133.034 2,1%                 4.479.367 1,8%
9 Úc                1.717.809 1,7%                 3.726.940 1,5%
10 Bỉ                1.061.750 1,0%                 2.575.625 1,0%
11 Ai Len                   351.919 0,3%                    741.525 0,3%
12 Pháp                   348.636 0,3%                    742.550 0,3%
13 Ý                   322.784 0,3%                    681.466 0,3%
15 Đan Mạch                   312.283 0,3%                    664.340 0,3%
14 Mexico                   271.268 0,3%                    738.066 0,3%
  Hungary                     24.986 0,0%                      40.478 0,0%
16 Áo                     23.010 0,0%                      59.134 0,0%
  Achentina                       5.508 0,0%                      11.017 0,0%
17 Nhật Bản                       5.289 0,0%                      86.799 0,0%
  Tổng cộng             103.235.505 100,0%              247.119.370 100,0%

 

Bảng 20. Lượng và giá trị thịt, phụ phẩm lợn các loại nhập khẩu phân theo địa phương

TT Địa phương  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 TP.HCM               70.998.414 68,8%              168.337.815 68,1%
2 Hải Phòng               28.416.509 27,5%                70.002.276 28,3%
3 Đà Nẵng                3.305.939 3,2%                 7.509.398 3,0%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu                   486.735 0,5%                 1.188.182 0,5%
5 Bình Định                     24.543 0,0%                      53.995 0,0%
6 Hà Nội                       3.365 0,0%                      27.704 0,0%
  Tổng cộng             103.235.505 100,0%              247.119.370 100,0%

Bảng 21. Lượng và giá trị thịt dê, cừu phân theo mục đích nhập khẩu

TT Quốc gia  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 Hàng gửi kho ngoại quan                   417.673 49,6%                 1.424.794 28,6%
2 Nhập kinh doanh tiêu dùng                   356.897 42,4%                 2.862.623 57,4%
3 Nhập kinh doanh của DN đầu tư                      64.948 7,7%                    673.943 13,5%
4 Tạm nhập hàng miễn thuế                       1.875 0,2%                      27.106 0,5%
  Tổng cộng                   841.393 100,0%                 4.988.466 100,0%

Bảng 22. Lượng và giá trị thịt dê, cừu nhập khẩu phân theo quốc gia

TT Quốc gia  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 #NAME?                   325.625 38,7%                 2.485.122 49,8%
2 Achentina                   303.671 36,1%                 1.279.077 25,6%
3 New Zealand                     78.065 9,3%                    869.984 17,4%
4 Braxin                     55.976 6,7%                    167.927 3,4%
5 Mông Cổ                     39.600 4,7%                      79.200 1,6%
6 Paragoay                     24.000 2,9%                      72.000 1,4%
7 Mexico                     13.200 1,6%                      13.200 0,3%
8 Hoa Kỳ                       1.256 0,1%                      21.956 0,4%
  Tổng cộng                   841.393 100,0%                 4.988.466 100,0%

Bảng 23. Lượng và giá trị thịt dê, cừu nhập khẩu phân theo chủng loại

TT Chủng loại  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 Thịt cừu                   532.387 63,3%                 3.742.599 75,0%
2 Thịt dê                   309.006 36,7%                 1.245.867 25,0%
  Tổng cộng                   841.393 100,0%                 4.988.466 100,0%

 

Bảng 24. Lượng và giá trị thịt dê, cừu nhập khẩu phân theo địa phương

TT Địa phương  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 Hải Phòng                   466.975 55,5%                 1.736.797 34,8%
2 TP.HCM                   353.043 42,0%                 2.988.030 59,9%
3 Đà Nẵng                     12.230 1,5%                    104.239 2,1%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu                       6.201 0,7%                    121.765 2,4%
5 Hà Nội                       2.944 0,3%                      37.635 0,8%
  Tổng cộng                   841.393 100,0%                 4.988.466 100,0%

 

Bảng 25. Lượng và giá trị trâu bò sống (để giết thịt) nhập khẩu phân theo loài

TT Loài  Số lượng (con)  %  Kim ngạch (USD)  %
1                   507.788 91,5%              558.247.479 94,2%
2 Trâu                     47.087 8,5%                34.163.839 5,8%
  Tổng cộng                   554.875 100,0%              592.411.318 100,0%

Bảng 26. Lượng và giá trị trâu bò sống (để giết thịt) nhập khẩu phân theo quốc gia

TT Quốc gia  Số lượng (con)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 Thái Lan                   283.208 51,0%              210.999.590 35,6%
2 Úc                   271.487 48,9%              381.322.628 64,4%
3 Lào                          180 0,0%                      89.100 0,0%
  Tổng cộng                   554.875 100,0%              592.411.318 100,0%

 

Bảng 27. Lượng và giá trị trâu bò sống (để giết thịt) nhập khẩu phân theo địa phương

TT Địa phương  Số lượng (con)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 Quảng Bình                   277.573 50,0%              239.304.408 40,4%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu                     89.768 16,2%              115.145.526 19,4%
3 Quảng Ninh                     72.285 13,0%              106.341.557 18,0%
4 Quảng Trị                     53.399 9,6%                44.535.410 7,5%
5 Hải phòng                     29.039 5,2%                44.953.803 7,6%
7 Bình Định                     15.348 2,8%                19.723.902 3,3%
6 Hà Tĩnh                     13.891 2,5%                18.321.855 3,1%
8 Long An                       3.572 0,6%                 4.084.857 0,7%
  Tổng cộng                   554.875 100,0%              592.411.318 100,0%

Bảng 28. Lượng và giá trị thịt thịt mát gia súc phân theo mục đích nhập khẩu

TT Quốc gia  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 Nhập kinh doanh tiêu dùng                1.567.286 87,0%                15.450.234 81,5%
2 Nhập kinh doanh của DN đầu tư                    211.075 11,7%                 3.407.648 18,0%
3 Hàng gửi kho ngoại quan                     21.200 1,2%                      59.180 0,3%
4 Nhập kinh doanh sản xuất                       1.388 0,1%                      25.142 0,1%
5 Tạm nhập hàng miễn thuế                       1.107 0,1%                        5.119 0,0%
6 Hàng nhập khẩu khác                            27 0,0%                           252 0,0%
  Tổng cộng                1.802.083 100,0%                18.947.575 100,0%

Bảng 29. Lượng và giá trị thịt mát gia súc nhập khẩu phân theo quốc gia

TT Quốc gia  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 Úc                1.698.588 94,3%                17.252.339 91,1%
2 New Zealand                     35.119 1,9%                    513.193 2,7%
3 Hoa Kỳ                     11.418 0,6%                    363.566 1,9%
4 Đan Mạch                     11.000 0,6%                      40.700 0,2%
5 Indonesia                     10.982 0,6%                      45.035 0,2%
6 Achentina                       9.500 0,5%                        9.500 0,1%
7 Ý                       8.436 0,5%                      99.164 0,5%
8 Tây Ban Nha                       6.733 0,4%                      92.108 0,5%
9 Nhật Bản                       6.224 0,3%                    471.845 2,5%
10 Bangladesh                       2.000 0,1%                      19.613 0,1%
11 Canada                       1.298 0,1%                      15.146 0,1%
12 Trung Quốc                          500 0,0%                      23.500 0,1%
13 Hà Lan                          200 0,0%                           452 0,0%
14 Pháp                             85 0,0%                        1.414 0,0%
  Tổng cộng                1.802.083 100,0%                18.947.575 100,0%

Bảng 30. Lượng và giá trị thịt mát gia súc nhập khẩu phân theo địa phương

TT Địa phương  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 TP.HCM                1.535.445 85,2%                16.104.661 85,0%
2 Hà Nội                   225.834 12,5%                 2.610.654 13,8%
3 Hải Phòng                     39.695 2,2%                    227.141 1,2%
4 Đà Nẵng                       1.109 0,1%                        5.119 0,0%
  Tổng cộng                1.802.083 100,0%                18.947.575 100,0%

Bảng 31. Lượng và giá trị thịt gia súc đông lạnh phân theo mục đích nhập khẩu

TT Quốc gia  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 Nhập kinh doanh tiêu dùng               87.683.113 54,8%              326.256.803 56,9%
2 Hàng gửi kho ngoại quan               65.485.377 40,9%              228.211.576 39,8%
3 Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu                2.230.806 1,4%                 2.989.402 0,5%
4 Nhập n.liệu gia công cho DN nước ngoài                1.884.676 1,2%                 4.159.922 0,7%
5 Nhập kinh doanh sản xuất                1.372.140 0,9%                 4.898.539 0,9%
6 Nhập kinh doanh của DN đầu tư                    918.391 0,6%                 5.355.703 0,9%
7 Nhập n.liệu của DN chế xuất từnướcngoài                   253.029 0,2%                 1.150.118 0,2%
8 Chuyển tiêu thụ nội địa khác                   227.000 0,1%                    261.072 0,0%
9 Tạm nhập hàng miễn thuế                     13.035 0,0%                    109.556 0,0%
10 Nhập n.liệu g.công từ HĐ khác chuyểnsang                       7.801 0,0%                      23.267 0,0%
11 Nhập n.liệu của DN chế xuất từ nội địa                       4.570 0,0%                      41.215 0,0%
12 Hàng nhập khẩu khác                            95 0,0%                        2.105 0,0%
  Tổng cộng             160.080.033 100,0%              573.459.278 100,0%

Bảng 32. Lượng và giá trị thịt gia súc đông lạnh nhập khẩu phân theo quốc gia

TT Quốc gia  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 Ấn Độ             130.935.603 81,8%              441.040.306 76,9%
2 Úc                9.600.442 6,0%                48.987.533 8,5%
3 Hoa Kỳ                7.742.232 4,8%                39.215.098 6,8%
4 Canada                5.049.855 3,2%                22.347.636 3,9%
5 Achentina                1.796.358 1,1%                 4.804.661 0,8%
6 Mexico                1.569.924 1,0%                 2.492.108 0,4%
7 Nga                   896.440 0,6%                 4.650.151 0,8%
8 Pakistan                   569.056 0,4%                 1.432.047 0,2%
9 Đan Mạch                   530.910 0,3%                 1.318.215 0,2%
10 Paraguay                   425.272 0,3%                 1.232.464 0,2%
11 NewZealand                   372.045 0,2%                 1.951.565 0,3%
12 Tây Ban Nha                   354.533 0,2%                 1.476.712 0,3%
13 Uruguay                   163.862 0,1%                    163.862 0,0%
14 Nhật Bản                     44.952 0,0%                 2.243.396 0,4%
15 Ecuador                     24.023 0,0%                      73.085 0,0%
16 Braxin                       1.838 0,0%                        8.335 0,0%
17 Ý                       1.731 0,0%                        7.811 0,0%
18 Hà Lan                          957 0,0%                      14.293 0,0%
  Tổng cộng             160.080.033 100,0%              573.459.278 100,0%

 

Bảng 33. Lượng và giá trị thịt gia súc đông lạnh nhập khẩu phân theo địa phương

TT Địa phương  Số lượng (kg)  %  Kim ngạch (USD)  %
1 Hải Phòng               91.128.827 56,9%              319.757.159 55,8%
2 TP.HCM               66.644.531 41,6%              245.031.073 42,7%
3 Đà Nẵng                1.192.826 0,7%                 4.133.045 0,7%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu                   604.486 0,4%                 2.190.858 0,4%
5 Quảng Bình                   282.410 0,2%                    847.230 0,1%
6 Quảng Ninh                   142.500 0,1%                    427.500 0,1%
7 Bình Định                     48.903 0,0%                    210.849 0,0%
8 Hà Nội                     35.550 0,0%                    861.564 0,2%
  Tổng cộng             160.080.033 100,0%              573.459.278 100,0%

Nguồn: Tổng hợp từ TCHQ, tháng 1/2021